Nexus One
Nexus One

Nexus One

Nexus One (tên mã HTC Passion)[9]chiếc điện thoại thông minh Android đầu tiên của Google thuộc dòng sản phẩm Nexus, được thiết kế và sản xuất bởi HTC. Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.[10][11][12][13][14]Thiết bị được bán mà không khóa SIM, và không bị giới hạn sử dụng ở nhà mạng nào. Google cung cấp phiên bản T-Mobile USAT&T trên cửa hàng trực tuyến ở Hoa Kỳ trước khi ngừng bán vào tháng 7 năm 2010. Một phiên bản dành cho nhà mạng Vodafone (Châu Âu) được thông báo vào ngày 26 tháng 4 năm 2010, và có mặt ở Anh 4 ngày sau đó.[15] Ngày 16 tháng 3 năm 2010, Nexus One bắt đầu được bán trực tuyến trên cửa hàng Google Play của Canada với hỗ trợ cho hầu hết các nhà mạng ở Canada.[16] Vào tháng 5 năm 2010, Google thông báo không còn bán trực tuyến, mà dự tính sẽ phân phối điện thoại thông qua các đối tác trên toàn cầu.[17]

Nexus One

Chuẩn kết nối 3.5 mm TRRS
Bluetooth v2.1 + EDR with A2DP
micro USB 2.0
Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n
Phát hành lần đầu 5 tháng 1 năm 2010; 11 năm trước (2010-01-05) [US, UK, Hong Kong]
Thẻ nhớ mở rộng Bao gồm thẻ nhớmicroSDHC 4 GB (hỗ trợ tới 32 GB)
SoC Qualcomm Snapdragon QSD8250
Dòng máy Google Nexus
CPU 1 GHz Qualcomm Scorpion
Mạng di động GSM/EDGE 850/900/1800/1900 MHz
UMTS 850/1900/2100 MHz
UMTS 900/AWS/2100 MHz
HSDPA 7.2 Mbit/s
HSUPA 2 Mbit/s
GPRS Class 10
Ngưng sản xuất 18 tháng 7 năm 2010; 10 năm trước (2010-07-18)[1]
GPU Qualcomm Adreno 200
Tham khảo [2][4][5][6][7][8]
Máy ảnh sau 5.0-megapixel with 2X digital zoom, 2592×1944 max.
Autofocus
LED flash
720×480 video at 20 FPS or higher[2]
Kích thước Dài 119 mm (4,7 in)
Rộng 59,8 mm (2,35 in)
Dày 11,5 mm (0,45 in)
Mã sản phẩm Passion
Sản phẩm sau Nexus S
Sản phẩm trước HTC Dream
Dạng máy Slate
Dung lượng lưu trữ 512 MB (Ứng dụng chiếm 190 MB bộ nhớ)
Nhà phát triển Google, HTC
Có mặt tại quốc gia Canada 16 tháng 3, 2010 (2010-03-16)
Singapore 30 tháng 4, 2010 (2010-04-30)
Germany 25 tháng 5, 2010 (2010-05-25)
Italy 28 tháng 5, 2010 (2010-05-28)
South Korea 10 tháng 7, 2010 (2010-07-10)
Khối lượng 130 g (4,6 oz) [bao gồm pin]
100 g (3,5 oz) [không có pin]
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng Head: 0.973 W/kg 1 g
Body: 1.1 W/kg 1 g
Hotspot: -[3]
Hệ điều hành Android 2.1 Eclair
(Có thể nâng cấp lên Android 2.3.6, Gingerbread)
Pin 1400 mAh Internal Rechargeable Li-ion (Có thẻ thay thế)
Nhà sản xuất HTC
Dạng nhập liệu Màn hình cảm ứng hỗ trợ cảm ứng đa điểm
cảm biến gia tốc 3 trục
A-GPS
Ambient light sensor
Digital compass
Proximity sensor
Push buttons
Trackball
Màn hình At launch: AMOLED
Later: Super LCD
3,7 in (94 mm) diagonal PenTile
480×800 px 254 ppi
(0.38 Megapixels)
3:5 aspect ratio WVGA
24-bit color
100,000:1 contrast ratio
ms response rate
Bộ nhớ 512 MB

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nexus One http://googleblog.blogspot.com/2010/05/nexus-one-c... http://googlenexusoneboard.blogspot.com/2010/03/ne... http://www.engadget.com/2010/01/04/nexus-one-revie... http://www.google.com/googlephone/NexusOneOwnersGu... http://www.google.com/googlephone/nexusone-usergui... http://www.google.com/phone/detail/nexus-one http://www.google.com/phone/static/en_US-nexusone_... http://www.htc.com/www/support/nexusone/ http://www.intomobile.com/2009/12/13/photo-the-nex... http://mashable.com/2010/07/18/nexus-one-discontin...